logo
LÕI LỌC NEXIS® T

Giới thiệu

  • Nexis ® T là dòng cao cấp hơn so với lõi lọc thông dụng Claris của Pall
  • Lõi lọc cặn cấu tạo polypropylene dạng sợi bông ép
  • Thử nghiệm hiệu suất, độ bền bằng quy trình thử nghiệm ASTM F-795 để xác định hiệu suất của lõi lọc
  • Nhãn hiệu: Nexis® T
  • Nhà sản xuất: Pall Water
  • Xuất xứ: Japan

Model

Model Micro Length End Cap
NXT0530UDOES 5 30" DOE
NXT10030UDOES 100 30" DOE

Tính năng và lợi ích

  • Công nghệ tiên tiến sợi CoLD Melt™ bảo hộ độc quyền phát minh
  • Hiệu suất lọc >90% theo kiểm nghiệm ASTM F-795
  • Cấu trúc lỗ liên tục có sẵn cho lọc tiền xử lý và lọc siêu tinh khiết
  • Công nghệ lõi tăng cứng trung tâm độc quyền tăng cường khả năng vật lý và chịu hóa chất (0.5 - 10 µm)
  • Chịu được nồng độ chất ô nhiễm lớn cả ở độ chênh lệch áp suất cao
  • Quy trình sản xuất CoLD Melt™ được điều khiển bằng máy tính cho độ chính xác cao, tăng tính nhất quán của sản phẩm
  • Vật liệu Polypropylen nguyên chất
  • Cấu trúc liên kết nhiệt, không sử dụng chất kết dính, chất hoạt động bề mặt, các phụ gia chất dẻo khác
  • Có sẵn kiểu 2 đầu kết nối dạng kim loại hoặc nhựa

Ứng dụng

  • Loại bỏ cặn, lọc nước ăn uống, lọc trước bảo vệ màng RO

  • Bẫy cho ngành thực phẩm (sản xuất xi-rô đường); sử dụng cho ngành thực phẩm, điện tử và các ngành cần đến nước tinh khiết

  • Lọc nước Bệnh viện, ngành Dược phẩm

Vật liệu

  • Lõi lọc: Polypropylene
  • Gioăng: Silicone, EPDM, Viton A, Buna N, FEP...
  • Cấu trúc lõi: Polypropylene

Thông số kỹ thuật

  • Cấp độ lọc: 0.5, 1, 3, 5, 7, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 75, 100, 120, 150, 200 µm
  • Chiều dài lõi lọc: 10", 20", 30" 40"
  • Kết nối: DOE, SOE flat, SOE fin...
  • Áp suất chênh lệch tối đa: 4.14 bard ở 30˚C; 1.03 bard ở 82˚C với cấp lọc 0.5 - 10 µm
  • Khuyến nghị thay lõi mới khi áp suất chênh lệch  2.4 bard